Có 1 kết quả:

冤訴 oan tố

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Kêu oan, vì bị oan khuất mà cáo lên bậc trên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói lên nỗi oan khổ không đúng lí mà mình phải chịu. Kêu oan.

Bình luận 0